822464_world_512x512

Hệ thống phân tích tương tác phân tử - Biacore X100

Model: Biacore X100

Sản phẩm mua thêm

Mô tả

Biacore X100 là hệ thống hoàn toàn tự động và linh hoạt cho phân tích toàn diện, không đánh dấu và tương tác phân tử sinh học trong thời gian thực. Phù hợp cho nhiều ứng dụng: nghiên cứu cấu trúc, phân tích đường tín hiệu, nghiên cứu dấu ấn sinh học, đánh giá và xác định thuốc điều trị đích, …

Phân tích đặc tính động học (kinetic)

– Động học chu kỳ đơn ( single-cycle kinetic) là kĩ thuật độc quyền từ Biacore giúp giảm thời gian phân tích bằng cách loại bỏ các bước tối ưu điều kiện thí nghiệm

– Kết hợp với bộ kit Biocore X100 cho các dữ liệu động học < 1 giờ – từ thí nghiệm đến dữ liệu cuối.

– Biacore X100 có thể đo các hàng số động học trong phạm vi rộng từ nhanh on-rates đến chậm off-rates

+ On-rates : 103 đến 107 M-1s-1

+ Off-rates : 10-5 đến 0.1 s-1

Độ nhạy phát hiện cao – là công cụ hiệu quả cho nhiều thử nghiệm

– Phân tích tương tác giữa các hợp chất, thuốc và protein mục tiêu

– Các phân tử sinh học như màng tế bào yêu cầu các điều kiện đặc biệt để duy trì hoạt tính

– Các phân tử sinh học hiện diện trong định lượng vài phút như các dấu ấn sinh học trong serum

– Độ phân giải của các tương tác chậm off-rate mà tín hiệu giảm rất ít cần được theo dõi chính xác trong suốt giai đoạn phân tách

* Đặc tính kĩ thuật

– Công nghệ phát hiện: Cảm biến sinh học Cộng hưởng bề mặt plasmon ( SPR)

– Dữ liệu: bảng kết quả, đồ thị, biểu đồ theo dõi thời gian thực.

– Nguyên lý hoạt động: phát hiện 2-1 (trừ tham chiếu tự động)

– Thông tinh được cung cấp: dữ liệu đông học và ái lực (KD, ka, kd) đặc hiệu và chọn lọc.

– Dạng mẫu: thuốc dạng LMW đên dạng protein có trọng lượng phân tử cao trong các môi trường khác nhau ( DNA, RNA, polysaccharides, lipids, tế bào và virus) như đếm chứa DMSO, plasma hoặc serum

– Động học: Đa chu kỳ ( Multi cycle) hoặc đơn chu kỳ ( single cycle)

+ Hằng số tốc độ liên kết (ka): 103 đến 107 M-1s-1

+ Hằng số tốc độ tách (kd) : 10-5 đến 0.1 s-1

(KD):

– Hằng số tách (KD): 100mM đến 1pM

– Giới hạn phát hiện:

+ 0.1 nM cho phân tích > 10,000 Da

+ 1nm cho phân tích <10,000 Da

– Phát hiện sinh học phân tử: thấp đến 100Da với các môi trường mẫu khác nhau

– Thời gian phân tích mỗi chu kỳ: 2-15 phút

– Khả năng tải mỗi lần chạy: 15 mẫu

– Chức năng tự động: không cần giám sát vận hành trong 24 giờ

– Thể tích nạp mẫu: 5-90ml

– Thể tích mẫu yêu cầu: +20-30ml ( tùy vào ứng dụng)

– Sự tiêu thụ tương tác cố định: 1mg

– Nhiễu tín hiệu nền: < 0.1 RU (RMS)

– Độ lệch tín hiệu nền: < 0.3 RU/phút

– Khoảng tham chiếu khúc xạ mẫu: 1.33 – 1.40

– Số lượng flow cell: 2

– Kích thước flow cell: H: 0.05 mm W: 0.5 mm L: 2.1 mm

– Trừ tham chiếu in-line: tự động

– Tốc độ dòng: 1–100 ml/ phút

– Nhiệt độ dòng mẫu: môi trường

– Kích thước thiết bị: 596 × 593 × 563 mm

– Trọng lượng: 47kg