Mô tả
– Máy tích hợp màn hình màu 5.7 inch kết hợp với các phím bấm mềm cho vận hành đơn giản |
* Đặc tính kỹ thuật: |
– Đèn phát sáng: Đèn Xenon có tuổi thọ cao |
– Dải bước sóng trong khoảng UV-VIS: 200 – 830 nm, bước tiến nhỏ nhất của bước sóng 1nm |
– Phương pháp được cài đặt trước giúp cho vận hành nhanh chóng |
– Vận hành trực tiếp không cần thông qua máy tính |
– Kiểu Detector: CMOS photodiode array |
– Màn hình hiển thị lớn 5.7 inch VGA TFT |
– Lưu trữ hơn 1000 kết quả đo |
– Chiều cao của chùm tia: 8.5mm |
– Độ rộng khe quang phổ: £ 4nm |
– Độ hấp thụ ánh sáng: 0 A đến 3.0 A tại 260 nm |
– Sai số ngẫu nhiên: £ 0.002 tại A=0 £ 0.005 (0.5%) tại A=1 |
– Sai số hệ thống: +/- 1% nếu A=1 |
– Có 5 ngôn ngữ : Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Ý và Đức |
– Bộ nhớ phương pháp đo: lưu được hơn 100 phương pháp |
– Phần mềm điều khiển cho phép lưu trữ hơn 1000 kết quả và giá trị đường chuẩn |
– Giao diện: cổng USB, cổng RS232 |
– Kích thước: 295mmx 400mm x 150mm |
– Trọng lượng: 5.4kg |
* Các phương pháp đo: |
– Đo acid nucleic, protein, OD600 và các phương pháp đo màu khác, đo tần số sát nhập FOI |
– Các phương pháp đánh giá qua hệ số, đường chuẩn |
– Phương pháp đo hai bước sóng |
* Bộ phận đo thể tích nano: |
– Chất liệu: Thạch anh và aluminium |
– Bề mặt được phủ bởi lớp kỵ nước |
– Bước sóng cho phép: 180nm – 2000 nm |
– Thế tích: ≥1,5µL với dsDNA; ≥ 3µL với protein |
– Giới hạn phát hiện DNA 2.5ng/µL ( =0,005A); 25ng/µL (=0.05A) |
– Nồng độ tối đa: 1500 ng/µL (=3.0A) |
– Chiều cao cửa sổ quang: 8.5 mm |
– Số cửa số quang học: 2 |
– Bề dày cửa sổ (đường truyền quang): 1mm (±0.03) |
– Độ hấp thu: £ 0.1A tại 230nm £0.05A tại 260nm
THAM KHẢO THÊM TẠI ĐÂY |